Ba bài Nam - Tích Thúy Kiều
Phan Trúc Quân
Phan Trúc Quân
___
Tích Thúy Kiều
Soạn lời: Phan Trúc Quân
‘Tục danh Sáu Lục’
(trước năm 1900)
| Lớp I: | 1 - | (Thương) thân ( - - ) |
| Người ( - - ) cõi trần trăm (năm) | ||
| 2 - | Khắp ( - - ) chín châu ( - - ) | |
| Mấy lăm (người) tri âm ( - - ) | ||
| 3 - | Như Kim (Lang) cùng Vương Thúy (Kiều) | |
| (Duyên) âm (thầm) | ||
| 4 - | Gian ( - - ) nan rồi ( - - ) | |
| Nên (bạn) tình thâm ( - - ) | ||
| 5 - | Nhớ (xưa) tiết ( - - ) | |
| Thanh minh ( - - ) cỏ hoa tươi (rậm) | ||
| 6 - | Hiệp ( - - ) một đoàn ( - - ) | |
| Đạp (thanh) hành ngâm ( - - ) | ||
| 7 - | (Xem) thấy cô (phần) | |
| Chạnh ( - - ) cảm cô (cầm) | ||
| 8 - | Câu thi (đề) hương nguyện lâm (râm) | |
| Than (thân) tủi thầm ( - - ) | ||
| Lớp II: | 9 - | Xảy (đâu) gặp khách ( - - ) |
| Kim Lang ( - - ) đương khi lạ (lùng) | ||
| 10 - | Tình ( - - ) thừa ưa ( - - ) | |
| Ý (còn) ngại ngùng ( - - ) | ||
| 11 - | Vội (vàng) chia nhành (tơ) | |
| Vó (ký) thẳng (xông) | ||
| 12 - | Trăng (già) lẳng (lơ) | |
| Khiến tấm (lòng) ước mong ( - - ) | ||
| 13 - | (Cơn) hội ngộ ( - - ) | |
| Biết ( - - ) chắc có (xứng) | ||
| 14 - | Nỗi ( - - ) tóc tơ ( - - ) | |
| Ủ ê (màu) huê dung ( - - ) | ||
| 15 - | Chưa (an) giấc loan (phòng) | |
| Đạm Tiên ứng (mộng) tường mấy (khúc) | ||
| 16 - | Thức (ngồi) đau lòng (vàng) | |
| Nghĩ thương (người) tình chung ( - - ) | ||
| Lớp III: | 17 - | (Nghe) huyên ( - - ) |
| Đường ( - - ) mấy lời khuyên (can) | ||
| 18 - | Lụy ( - - ) châu tuôn ( - - ) | |
| Thắt ruột (tằm) không an ( - - ) | ||
| 19 - | Tiếng (oanh) đưa (sầu) | |
| Nơi bên (đàng) nghe nhộn (nhàng) | ||
| 20 - | Thói ( - - ) hữu (tình) | |
| Hai bên (đều) cưu mang ( - - ) | ||
| 21 - | Kim (Lang) từ khi ( - - ) | |
| Trở lui ( - - ) đến nơi gia (đàng) | ||
| 22 - | Chạnh ( - - ) niềm tây ( - - ) | |
| Xót (xa) sự nàng ( - - ) | ||
| 23 - | Mối chung (tình) hằng (mang) | |
| Xiết (kể) thở (than) | ||
| 24 - | Lam (Kiều) tách (sang) | |
| Quyết bắc (cầu) Hớn giang ( - - ) | ||
| Lớp IV: | 25 - | (Tạm) nơi ( - - ) |
| Gần ( - - ) mướn nhà thương (gia) | ||
| 26 - | Lãm ( - - ) Thúy hiên ( - - ) | |
| Túi thi (cầm) dọn qua ( - - ) | ||
| 27 - | Mượn hơi (cầm) đưa câu (tình) | |
| Xuân ( - - ) la đà ( - - ) | ||
| 28 - | Chạnh ( - - ) đêm ngày ( - - ) | |
| Trông thấy (dạng) hằng nga ( - - ) | ||
| 29 - | May (đâu) máy ( - - ) | |
| Thiên công ( - - ) khiến nên chăng (mà) | ||
| 30 - | Hiệp ( - - ) duyên lành ( - - ) | |
| Cũng nhờ (cành) kim thoa ( - - ) | ||
| 31 - | Trao (khăn) xuyến (cầm) | |
| Của tin (nầy) chút gọi (là) | ||
| 32 - | Non sông (thề) đâu dạ phui (pha) | |
| Xuân lan thu (cúc) giao hoà ( - - ) | ||
| Lớp V: | 33 - | Từ (ngày) phụng ( - - ) |
| (Lớp Trống | Loan ( - - ) mới tin (thông) | |
| Xuân 1) | 34 - | Thỏa ( - - ) tấm lòng ( - - ) |
| Bấy lâu (hằng) ước mong ( - - ) | ||
| 35 - | Vắng (vẻ) gió đưa hơi (cầm) | |
| Sương đượm ( - - ) vườn (hồng) | ||
| 36 - | Sông (tương) kẻ ( - - ) | |
| Đợi ( - - ) người trông ( - - ) | ||
| 37 - | (Tương) tư (nầy) | |
| Hơi ( - - ) đương (nồng) | ||
| 38 - | Vừa ( - - ) ngày ( - - ) | |
| Sanh (nhựt) ngoại ông ( - - ) | ||
| 39 - | Hớn (hở) vui mừng (thầm) | |
| Cơn trùng (phùng) nối giải (đồng) | ||
| 40 - | (Câu) giai ngẫu ( - - ) | |
| Phỉ bấy (duyên) má hồng ( - - ) | ||
| Lớp VI: | 41 - | Đêm (thanh) vườn ( - - ) |
| (Lớp Trống | Hạnh ( - - ) lối trải (qua) | |
| Xuân 2) | 42 - | Chốn ( - - ) thơ phòng ( - - ) |
| Bút chung (đề) tiên hoa ( - - ) | ||
| 43 - | Núi (biển) trăm năm (thề) | |
| Chứng có ( - - ) trăng (già) | ||
| 44 - | Nguyền (ghi) tạc ( - - ) | |
| Đôi (lòng) ta ( - - ) | ||
| 45 - | (Nơi) trướng ( - - ) | |
| Liễu ( - - ) đượm hơi hương (trà) | ||
| 46 - | Hòa vận ( - - ) thi cầm ( - - ) | |
| Loan (phụng) ca ( - - ) | ||
| 47 - | Tóc (tơ) khăng khăng dặn (lòng) | |
| Trăng tỏ (rạng) bóng dương (tà) | ||
| 48 - | Mai (trước) sắc (sảo) | |
| (Duyên) mặn mà ( - - ) | ||
| Lớp VII: | 49 - | (Xuân)não ( - - ) |
| Nồng ( - - ) đêm tràng hiên (tây) | ||
| 50 - | Bạn ( - - ) tri âm ( - - ) | |
| Trao nguyệt (cầm) so dây ( - - ) | ||
| 51 - | (Khúc) Phụng (Cầu) | |
| Nghe thâm (trầm) câu chưa (đầy) | ||
| 52 - | Tiếng ( - - ) tơ đồng ( - - ) | |
| Vui trên (tiệc) người say ( - - ) | ||
| 53 - | Hay (đâu) giấc ( - - ) | |
| Vu sơn ( - - ) những nay còn (chầy) | ||
| 54 - | Đóa ( - - ) yêu đào ( - - ) | |
| Đặng nương (gần) là may ( - - ) | ||
| 55 - | (So) khác (nào) | |
| Cao (đường) mưa (mây) | ||
| 56 - | Như phụng (hoàng) chung đậu trên (cây) | |
| Non ân bể (ái) chi tày ( - - ) | ||
| Lớp VIII: | 57 - | (Giao) kết ( - - ) |
| Nghĩa ( - - ) sắt son mười (phần) | ||
| 58 - | Bạn ( - - ) thiền quyên ( - - ) | |
| Kể xiết (chi) lòng mầng ( - - ) | ||
| 59 - | Càng (nhìn) càng (tươi) | |
| Nhan (sắc) huê (dung) | ||
| 60 - | Một (niềm) hiếu (trinh) | |
| Miển cho (trọn) thủy chung ( - - ) | ||
| 61 - | (Cơn) hội ngộ ( - - ) | |
| Biết ( - - ) có đối (xứng) | ||
| 62 - | Mối ( - - ) tơ duyên ( - - ) | |
| Nguyệt lão (dầu) buộc chưn ( - - ) | ||
| 63 - | Ba (sinh) đã phỉ mười (nguyền) | |
| Xem đà (đáng) trai tài gái (sắc) | ||
| 64 - | Thiếp (nguyện) một (lòng) | |
| Trọn niềm (cùng) lang quân ( - - ) | ||
| Lớp IX: | 65 - | (Đưa) tin ( - - ) |
| Gà ( - - ) chưa tàn hơi (nhang) | ||
| 66 - | Ý ( - - ) thiết tha ( - - ) | |
| Dám đâu (rời) bạn lang ( - - ) | ||
| 67 - | Xảy (nghe) thơ (đồng) | |
| Đem tin (nhà) thưa bên (màn) | ||
| 68 - | (Đặng) tin (nhà) | |
| Tấc (dạ) nào an ( - - ) |

